phễu tiếng anh là gì
Dịch trong bối cảnh "PHỄU BÁN HÀNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "PHỄU BÁN HÀNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Định nghĩa - Khái niệm đế phễu tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đế phễu trong tiếng Trung và cách phát âm đế phễu tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đế phễu tiếng Trung nghĩa là gì.
phễu trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: funnel (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với phễu chứa ít nhất 73 câu. Trong số các hình khác: Chỉ số gió và lượng mưa của trong ống nhìn như thể hứng bằng phễu. ↔ The wind and precipitation readings in the trailing cell look better for a funnel. .
7 bước tạo mẫu phễu bán hàng miễn phí. Hãy thử thiết kế hành trình trải nghiệm khách hàng tiềm năng này và điều chỉnh thông điệp marketing của bạn theo các giai đoạn khác nhau trong quá trình ra quyết định của đối tượng khách hàng. DÙNG THỬ MẪU PHỄU BÁN HÀNG ›.
Dịch trong bối cảnh "PHỄU THU" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "PHỄU THU" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Wo Kann Ich Einen Reichen Mann Kennenlernen.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phễu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phễu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phễu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Hiệu ứng này còn được gọi là "phễu khách hàng", "phễu tiếp thị" hoặc "phễu bán hàng.” 2. Trong phễu đóng, người dùng được coi là một phần của phễu nếu họ tham gia một bước từ đầu phễu. 3. Phễu trong công cụ Phân tích hoạt động giống như Phễu tùy chỉnh trong Analytics. 4. Tuy nhiên, phễu trong công cụ Phân tích có thêm các ưu điểm sau so với phễu tùy chỉnh 5. Ta sẽ có một phễu xoáy nữa. 6. Não anh như cái phễu ấy nhỉ. 7. Để tạo một phễu mở, hãy chỉnh sửa các bước và nhấp vào TẠO PHỄU MỞ ở phía trên bên phải. 8. Đường kính phễu hơn một dặm, thưa ông. 9. Sử dụng Kỹ thuật phân tích phễu trong công cụ Phân tích để tạo phễu từ các thứ nguyên, chỉ số và sự kiện. 10. Đặt điều kiện cho tối đa 10 bước trong phễu. 11. Khi xay bột đi xuống phễu chứa và nằm lại đó. 12. Nhưng Veronica ạ, nó là một cái phễu, nó ko có đáy. 13. Hiện tượng này đôi khi được mô tả là "phễu mua hàng". 14. Các loài nhện mạng phễu có mặt rải rác khắp nước này. 15. Nhưng Veronica ạ, nó là một cái phễu, nó ko có đáy 16. Để biết thêm thông tin, hãy đọc Thiết lập Phễu đa kênh. 17. Phễu trong công cụ Phân tích có thể ở trạng thái "đóng" hoặc "mở" 18. Antivenom chống nọc độc mạng nhện phễu cũng có kết quả cải thiện. 19. Nhện mạng phễu sống trong vòng bán kính 160 km quanh thành phố Sydney. 20. Chỉ số gió và lượng mưa của trong ống nhìn như thể hứng bằng phễu. 21. Chúng tôi đang thấy tốc độ gió ở tâm phễu xoáy trên 480 km / h. 22. Các sợi tơ nhện mạng phễu được sử dụng để làm các thiết bị quang học. 23. Cánh tràng hợp thành ống dài, trên loe thành phễu chia thành năm thùy trái xoan nhọn. 24. Trong Salesforce, hãy đảm bảo rằng thứ tự các mốc khớp với phễu bán hàng của bạn. 25. Khẩu pháo phun lửa được trang bị 320 lít dầu và 4 phễu hợp chất cháy nitro. 26. Một lượng nổ lõm hiện đại có thể xuyên thủng lớp vỏ bọc thép tới hơn 7 lần đường kính phễu. 27. Quay đầu kia của tay cầm theo đường cung ngắn khiến thớt trên có lỗ hình phễu cọ vào thớt dưới. 28. Ngoài ra, bạn sẽ thấy hoạt động của Campaign Manager trong báo cáo Nguồn/Phương tiện, Phễu đa kênh và Phân bổ. 29. Ví dụ bạn có thể thiết lập phễu để theo dõi những người dùng đang tìm mua áo phông có thương hiệu. 30. Nên tôi liên lạc thông qua mọi thứ từ những bộ thu phát radio cho đến cả những cái phễu và ống nhựa. 31. ưa họ vào chiếc phễu hôm nay để họ có thể nhanh chóng chuyển sang giai đoạn cân nhắc và rút ngắn chu trình mua hàng. 32. Thêm bộ lọc bằng cách nhấp vào "Bộ lọc quảng cáo mới" bên cạnh biểu tượng hình phễu ngay phía trên cột đầu tiên của bảng. 33. Người dùng chỉ được tính một lần cho mỗi trang vì phễu đang minh họa số phiên hoạt động mà trong đó mỗi trang được mở. 34. Hoa có hình phễu dạng ống hay dạng chuông, thông thường với 5 thùy hay đầu nhọn phân bố ra phía ngoài, thường có hương thơm. 35. Ý tôi là theo nghĩa đen, họ đã từng làm những thứ như cài những vật có dạng tai lên tai của bạn và gắn phễu vào. 36. Nhưng khi chúng ta nói chuyện với nhiều người, thì rõ ràng là hiệu ứng cái phễu đang xảy ra ở những " bộ lạc " này trên khắp nước Mỹ. 37. Nhưng khi chúng ta nói chuyện với nhiều người, thì rõ ràng là hiệu ứng cái phễu đang xảy ra ở những "bộ lạc" này trên khắp nước Mỹ. 38. Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón. 39. Nhờ khoan thêm lỗ hình phễu trong tấm thớt trên, người xay có thể đổ ngũ cốc vào lỗ, từ đó ngũ cốc tự động rơi xuống giữa hai thớt đá. 40. Mặc khác, với tất cả báo cáo, ngoại trừ báo cáo Phễu đa kênh, Analytics sử dụng mô hình phân bổ lần nhấp cuối cùng trên tất cả các kênh trừ kênh trực tiếp. 41. Chúng có thể được lắp đặt trên các phễu, lò phản ứng... vv... để kiểm soát trọng lượng của chúng, thườn có vai trò cực kỳ quan trọng đối với một quy trình công nghiệp. 42. Khi con gà không chết, ông Olsen rất ngạc nhiên, ông quyết định tiếp tục chăm sóc Mike, cho nó ăn một hỗn hợp sữa và nước qua phễu, nó cũng ăn một ít hạt ngô. 43. Trong cả hai trường hợp, bạn có thể sử dụng báo cáo Phễu đa kênh trong Analytics để xem tổng quan về hoạt động của người dùng, bao gồm cả đường dẫn hỗ trợ đến lượt chuyển đổi. 44. Kỹ thuật phân tích phễu cho phép bạn hình ảnh hóa các bước mà người dùng thực hiện để hoàn thành một hành động và nhanh chóng xem họ thành công hay thất bại ở mỗi bước như thế nào. 45. Mục này mô tả cách triển khai thẻ tiếp thị lại động Google Ads trong Trình quản lý thẻ bằng một bản sao của thẻ tiếp thị lại cho tất cả các bước trong phễu mua hàng của bạn. 46. Có một điểm đặc biệt ở lối vào phía đông của ga cuối tầng giữa ở đây có một đồng hồ được thiết kế bởi Blasius Gerg, có hình phễu dẫn ánh sáng mặt trời từ mặt đất xuống dưới. 47. Vì vậy, nếu người dùng nhấp vào một trong các quảng cáo hiển thị hình ảnh của bạn, nhưng không bao giờ quay lại trang web để chuyển đổi, báo cáo Phễu đa kênh sẽ không hiển thị phiên quảng cáo đó. 48. Báo cáo Chuyển đổi báo cáo Phễu đa kênh và Phân bổ sử dụng mô hình Tương tác cuối cùng mà theo mặc định, sẽ phân bổ tín dụng cho các lần chuyển đổi đến tương tác cuối cùng trước khi chuyển đổi. 49. Nếu bạn muốn nhập lượt chuyển đổi từ Salesforce, hãy làm theo các hướng dẫn sau để liên kết tài khoản Google Ads và Salesforce và theo dõi thời điểm các chiến dịch trên Google Ads dẫn đến mốc quan trọng trong phễu bán hàng của bạn. 50. Bởi vì chỉ tập trung vào các phiên dẫn đến chuyển đổi, nên báo cáo Phễu đa kênh sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về vai trò của lần hiển thị đó—và vai trò của quảng cáo cụ thể, chuyển đổi của bạn.
Từ điển Việt-Anh cái phễu Bản dịch của "cái phễu" trong Anh là gì? vi cái phễu = en volume_up funnel chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI cái phễu {danh} EN volume_up funnel Bản dịch VI cái phễu {danh từ} cái phễu volume_up funnel {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cái phễu" trong tiếng Anh cái danh từEnglishthingdealerdealerfemalecái tính từEnglishfemalecái kết danh từEnglishendcái chụp ống khói danh từEnglishpotcái kiểu danh từEnglishmannercái lúc danh từEnglishtimecái kẹp danh từEnglishclawcái ấm danh từEnglishpotcái ly danh từEnglishglasscái cần danh từEnglishrodcái mành danh từEnglishshadecái gậy danh từEnglishrodcái ôm ghì động từEnglishembracecái lưng danh từEnglishbackcái bạt tai danh từEnglishboxcái nợ danh từEnglishdebtcái đầu danh từEnglishhead Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cái nạngcái nạy nắp thùngcái nắpcái nỏcái nối tiếpcái nồicái nợcái phácái pháchcái phân cực cái phễu cái quecái quản bútcái quầncái quần xì lípcái râycái rìucái rốncái soongcái sàngcái sào commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Em muốn hỏi là "cái phễu" tiếng anh nói thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Mỗi người cầm cái phễu nhỏ hẹp được gọi là each hold a narrow funnel called a nghĩ về blog của bạn như một cái of your blog as a truyện của Botticelli mô tả địa ngục như một cái plot by Botticelli depicted hell as a là một cái phễu xây dựng xung quanh nhiều CPA cung cấp cho phép tăng gấp đôi hoặc thậm chí gấp ba của bạn lợi nhuận» từ cùng một lưu is a funnel built around multiple cpa offers that allows to double or even triple your profits» from the same tùy chọnlọc bằng cách nhấn vào biểu tượng cái phễu lần nữa và nhấp vào nút X bên cạnh các bộ lọc mà bạn đã your filtering conditions by hitting the funnel icon once more and clicking the X button next to every filter you have ta hãy đi sâu vào từng yếu tố của cái phễu và làm thế nào bạn có thể thực hiện mỗi trong số họLet's dive into each element of the funnel and how you can execute each of themVideo củng cốthông điệp đó& trở thành cái phễu để thu hút khách hàng mới".The videos reinforce that message and have become another funnel for attracting new customers.".Nằm cạnh những ngọn núi ở phía tây vàphía bắc Thung lũng Hunter hoạt động như một cái phễu, kéo những cơn gió biển mát lành vào khu by mountains to the west andnorth the Hunter Valley acts as a funnel, pulling cool ocean breezes into the nếu bạn liên tục đổ rượu vào phễu, mà không dành thời gian để dừng lại hoặcBut if you continuously pour the alcohol into the funnel, without taking time to stop or pause, the funnel will cách quan sát lịch sử hành động của khách hàng,bạn sẽ có thể tạo ra một cái phễu của quá trình mua observing past customers' actions,you will be able to create a step-by-step buying process khi chúng ta nói chuyện với nhiều người, thì rõ ràng là hiệu ứng cái phễu đang xảy ra ở những" bộ lạc" này trên khắp nước when we talked to people, it appeared that a funnel effect had happened in these tribes all across the United chỉ có ở đó phần dưới cái phễu, khi mọi người ở trong chế độ mua?Are you only there at the bottom of the funnel, when people are in buying mode?Nhưng xin quay về với vấn đề lớn của chúng ta, một đêm tôi đã nằm ngủ với cái phễu này ở bên cạnh mình và tôi đã có một cơn mộng chiếu một ánh sáng kỳ lạ vào nguồn gốc và công dụng của to come back to the point, I slept one night with this funnel beside me, and I had a dream which certainly throws a curious light upon its use and origin.”.Cái phễu sẽ chặn phần lớn lối vào, tạo ra một khoảng trống đủ lớn cho lũ ruồi bay vào nhưng lại quá nhỏ cho lũ- ruồi- kém- thông- minh thoát funnel will block off most of the entrance, allowing a space large enough for the flies to enter but too small for the less-than-intelligent flies to phái tư tưởng cũ có phần trên,giữa và dưới của một cái phễu, nơi khách hàng đi vào ở trên cùng và rời khỏi nó sau khi mua old school of thought had a top, middle,and bottom part of a funnel, where customers went in at the top and left it after making a cách khác, nếu con đường trở nên ngườimôn đệ của Chúa là một cái phễu, thì Tin Lành đặt các buổi nhóm trong nhà thờ ở phía trên, ở đầu cái phễu, trong khi những người Công Giáo đặt Thánh Lễ ở phía dưới, ở phần cuối của cái other words, if the path of discipleship is a funnel, Protestants place the church service at the top, the beginning of the funnel, while Catholics place the Mass at the bottom, at the end of the đó, ông đã tạo ra một cái vĩnh viễn hơn từ gỗ với một cái phễu ở một later made a more permanent one out of wood with a funnel at one quanh nó, nước vẫn đang uống cong thành hình cái phễu, giống như ánh sáng xoay quanh một chiếc hố around it, water curved into a funnel, like light around a black núi sông Chetco, rất sâu ở một số nơi,hoạt động như một cái phễu để đưa mẫu đến bờ biển.[ 1][ 2].The Chetco River gorge, which is very deep insome places, works as a funnel to bring the parcel to the coast.[1][2].Về cơ bản các giá trị trong biểu đồ hình phễu giảm theo từng giaiđoạn, vì vậy các thanh trong biểu đồ được sắp xếp trông giống hình cái the values in funnel charts decrease with each stage,so the bars in the chart look like a một cái phễu ở Đài tưởng is a hopper in the Monument là một cáiphễu hứng toàn is a whole ass chưa bao giờ thấy cái phễu đi tới đi lui!I have never seenthe hopper go to and fro!Rồi cô ấy ngồi ổm trên cáiphễu và đặt chân cô ấy cạnh mặt she sat back on the couch and put her foot in my này sẽ hoạt động như một cái phễu để hướng dẫn muỗi vào bẫy trong khi ngăn chặn chúng thoát ra will act as a funnel to guide mosquitoes into the trap while preventing them from getting back out.
phễu tiếng anh là gì