trắc nghiệm hóa đại cương vô cơ

Sách Tham Khảo - Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh ( Lưu Hoằng Trí ) - HA. ₫170.000 ₫136.000. [Mã LIFEA159 giảm 50k đơn 150k] Sách - 3000 Bài Tập Dao Động Và Sóng Cơ Học. ₫200.000 ₫142.000. Bấm để tải: Câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học đại cương PDF. Trên đây là tài liệu câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học đại cương có đáp án với định dạng file PDF, firmitebg.com - chuyên trang tìm việc làm nhanh miễn phí - gửi đến bạn. Hy vọng tài liệu trên có thể hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu của các HĨA ĐẠI CƯƠNG VƠ CƠ 2 1. Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là B. NaOH, CO2, H2O A. NaOH, CO2, H2 C. Na2CO3, CO2, H2O D. Na2O, CO2, H2O 2. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong A. Dầu hỏa B. Xút C. Ancol D. Nước cất 1. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là A. Tính khử (-e) B. Tính oxy hóa Đáp án 310 câu hỏi trắc nghiệm chương 1 hình học lớp 10 cơ bản và nâng cao - chủ đề véctơ Người đăng : Tố Uyên Trần . Học sinh lớp 10 và quý thầy cô giáo THPT tải file PDF 310 câu hỏi trắc nghiệm vec tơ chương 1 hình học lớp 10 ở đây: Download Thuộc chủ đề: Đại Cương Về Hóa Vô Cơ Tag với: Trắc nghiệm về Phản ứng Oxi Hóa - Khử 04/12/2018 by admin. Câu hỏi: Cho phản ứng: Cr2S3 + Mn (NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO+ CO2Tổng hệ số của các chất tham gia (nguyên, tối giản) khi phản ứng cân bằng là: A. 24 B. 18 C Wo Kann Ich Einen Reichen Mann Kennenlernen. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG PHẦN VÔ CƠ​Chương 1. Các khái niệm cơ bản 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC và điện tích là 1- B. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ 2. Đồng vị là các dạng của cùng nguyên tố hóa học có cùng số…… trong hạt nhân nguyên tử nhưng có …… khác nhau vì có chứa số…… khác nhau. A. proton, nơtron, electron B. proton, sốkhối, nơtron C. electron, sốkhối, nơtron D. electron, nơtron, sốkhối 3. Khối lượng nguyên tử 24Mg = 39, kg. Cho biết 1 đvC = 1, g. Khối lượng nguyên tử của 24Mg tính theo đvC bằng A. 23,985 đvC B. 66,133 đvC C. 24,000 đvC D. 23, đvC 4. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là A. 0, B. 0, C. 1, D. 10, 5. Cho 7Li = 7,016. Phát biểu nào dưới đây đúng cho 7Li? A. 7Li có số khối là 7,016 B. 7Li có nguyên tửkhối là 7,016 C. 7Li có khối lượng nguyên tửlà 7,016 g D. 7Li có khối lượng nguyên tửlà 7,016 đvC 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng cho 20682Pb? A. Số điện tích hạt nhân là 82 B. Số nơtron là 124 C. Số proton là 124 D. Số khối là 206 7. Nếu tăng từ từ nhiệt độ dung dịch NaCl từ 10ºC lên 90ºC, giả sử nước không bị bay hơi, thì A. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ không thay đổi B. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ không thay đổi C. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ tăng D. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ tăng 8. Độ tan của một chất rắn thường được biểu diễn bằng số gam chất rắn hòa tan tối đa trong 100 gam nước ở nhiệt độ xác định. Độ tan của KCl ở 0ºC là 27,6. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch bão hòa KCl ở 0ºC là A. 21,6% B. 20,5% C. 15,8% D. 23,5% 9. Trộn 200 mL HCl 1 M với 300 mL HCl 2 M. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch đem trộn, thì dung dịch mới có nồng độ là A. 1,5 M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 1,8 M 10. Thể tích dung dịch H3PO4 14,7 M cần để điều chế 125 mL dung dịch H3PO4 3,0 M là A. 25,5 mL B. 27,5 mL C. 22,5 mL D. 20,5 mL 11. Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% O = 16; C = 12; H = 1 12. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí HCl đktc vào 100 mL nước để tạo thành dung dịch HCl. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch này là A. 5,2% B. 10,4% C. 5,5% C. 11% H = 1; Cl = 35,5 Chương 2. Phản ứng hóa học 1. Số oxi hóa của N trong các chất tăng dần theo thứ tự A. NO < N2O < NH3 < NO3- B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3- C. NH3 < N2 < NO2- < NO < NO3- D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 2. Số oxi hóa của Fe trong FexOy là A. +2x B. +2y C. +2y/x D. +2x/y 3. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? A. CaCO3 → CaO + CO2 B. 2NaHSO3 → Na2SO3+ SO2+ H2O C. 2CuNO32 → 2CuO + 4NO2+ O2 D. 2FeOH3 → Fe2O3+ 3H2O 4. Trong các phản ứng dưới đây a Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 b Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu c CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl d BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Phản ứng nào dưới đây, nước đóng vai trò là chất oxi hóa? A. NH3+ H2O ↔ NH4 + + OH- B. 2F2+ 2H2O → 4HF + O2 C. HCl + H2O → H3O + + Cl- D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử? A. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+ 2H2O C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 7. Cho phản ứng 3Sn2+ + Cr2O72- + 14H+ → 3Sn4+ + 2Cr3+ + 7H2O. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. H+ là chất oxi hóa. B. Sn2+ bị khử. C. Axit không quan trọng đối với phản ứng. D. Cr2O72- là chất oxi hóa. 8. Trong không khí có H2S, Ag bị hóa đen do có phản ứng sau 2Ag + H2S + 1/2O2 → Ag2S + H2O Trong phản ứng trên A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa B. Ag là chất oxi hóa, H2 S là chất khử C. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử D. Oxi là chất oxi hóa, Ag bị khử 9. Cho phương trình phản ứng FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2 Sau khi cân bằng, hệ số của FeCu2S2 và O2 là A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30 10. Tính lượng HNO3 cần để phản ứng vừa đủ với 0,04 mol Al theo phản ứng sau Al + HNO3 → AlNO33 + N2O + H2O A. 0,180 mol B. 0,015 mol C. 0,150 mol D. 0,040 mol 11. Cho phản ứng HCl + KMnO4 → Cl2 + KCl + MnCl2+ H2O Số mol KMnO4 cần để phản ứng với 0,8 mol HCl theo phương trình trên là A. 0,05 mol B. 0,10 mol C. 0,16 mol D. 0,20 mol 12. Cho phản ứng FeS2 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O. Khi phản ứng cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là A. 3 1 B. 5 1 C. 7 1 D. 1 5 13. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng trung hòa? A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B. H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 + 2H2O C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + CO2 D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2 14. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronsted, axit là chất A. khi tan trong nước làm tăng nồng độ ion H+ B. khi tan trong nước làm giảm nồng độion H+ C. có khả năng nhường proton cho chất khác D. có khả năng nhận proton từ chất khác 15. Cho ba phản ứng sau 1 CaHCO32 + BaOH2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O 2 CaHCO32 + 2HCl →CaCl2+ 2CO2+ 2H2O 3 CaHCO32 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + CaCO3 Vai trò của ion HCO3- trong các phản ứng trên như sau A. Trong 1 là bazơ, trong 2 là axit, trong 3 không là axit cũng không là bazơ B. Trong 1 là axit, trong 2 là bazơ, trong 3 không là axit cũng không là bazơ C. Trong 1 là bazơ, trong 2 là axit, trong 3 là bazơ D. Trong 1 là bazơ, trong 2 là axit, trong 3 là axit Các bạn có thể tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm phía bên dưới. Chúc các bạn học tốt! Ngày đăng 09/02/2021, 1842 TRẮC NGHIỆM CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH DƯỢC HAY NHẤT” ;https ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN HÓA VÔ CƠ CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC VÀ CÁC TRƯỜNG KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ THI TỐT MÔN HÓA VÔ CƠ ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có trang KÌ THI HỌC KÌ II – LẦN I – NĂM MƠN THI HĨA VƠ CƠ – DƯỢC Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn đáp án điểm cộng, đáp án lại bị điểm trừ Đáp án mang tính tham khảo Câu 1 Chọn câu Thực phản ứng hydrogen hóa, cần lưu ý là A Hydrogen chất xúc tác tốt dễ tan Pd B Hydrogen chất khí nặng khơng khí nên dễ bay phản ứng C Hydrogen chất dễ cháy nổ cần thiết bị bình phản ứng chịu áp suất cao D Cả A, B, C sai Câu 2 Chọn câu Tính chất oxy hóa khử kim loại kiềm thể là A Do tính oxy hóa mạnh nên kim loại kiềm điều chế phương pháp điện phân muối nóng chảy B Các peoxide kim loại kiềm dùng tàu ngầm hấp thụ O2 thải CO2 C Hỗn hợp kim loại Na với kim loại khác gọi hỗn hống D Cả A, B, C sai Câu 3 Chọn câu A Cấu hình điện tử O2 là 1slk 1s* lk2s *2s lk2pz π lkx π lky π*x 1 π*y 1 B Oxy tan nước so với ozon C Oxy hợp chất thuận từ, bị từ trường hút D Cả A, B, C Câu 4 Chọn câu A Nước có tỷ trọng nhỏ +4oC B Ở nhiệt độ nhỏ +4oC tỷ trọng nước giảm hạ nhiệt độ C Do nước có tỷ trọng nhỏ +4oC nên cối chứa nhiều nước mùa đông không bị nứt D Cả A, B, C sai Câu 5 Chọn câu Cho kí hiệu a trung hịa acid dịch vị b tham gia q trình đơng máu, cần cho xương c bột bó d nhuận tràng, tẩy sổ e chất cản quang Tương ứng với I BaSO4 II III IV CaCl2 V MgO là A IV – b, I – d, II – e, V – a, III – c C ID – d, I – c, II – a, V – b, III – e B IV – c, I – d, II – a, V – e, III – b D IV – b, I – e, II – d, V – a, III – c Câu 6 Chọn câu Cho dư mảnh vỏ bào đồng vào dung dịch amoniac NH3 đặc có NH4Cl, màu sắc dung dịch thay đổi là A Chuyển tử không màu sang màu xanh sang không màu, lại xanh có oxy B Chuyển từ không màu sang màu xanh C Chuyền từ màu xanh sang không màu, lại xanh thêm oxy D Cả A, B, C sai Câu 7 Chọn câu Các muối SbCl3, BiNO33 hòa tan nước cần lưu ý A Để pha chế dung dịch SbCl3, BiNO33 cần thêm kiềm để hòa tan acid tạo B Để pha chế dung dịch SbCl3, BiNO33 cần thêm acid đặc thích hợp vào nước trước hịa tan C Sản phẩm muối SbCl3, BiNO33 thủy phân hòa tan tốt nước D Cả A, B, C sai Trang 1/9 Câu 8 Chọn câu Cho cặp dung dịch CoNO32 CuNO32, MnNO32 K2MnO4, NaNO3 AgNO3 Tất cặp dung dịch có nồng độ 0,1M Độ pH cặp dung dịch sau A pH CoNO32 % O2 > % N2 B Khơng khí có thành phần % O2 > % N2 > % khí trơ C Khơng khí có thành phần % N2 > % khí trơ > % O2 D Khơng khí có thành phần % N2 > % O2 > % khí trơ Câu 13 Chọn câu đúng A Ne tan máu nitơ nên hỗn hợp Ne, O2 dùng cho thợ lặn B He tan máu nitơ nên hỗn hợp He, O2 dùng cho thợ lặn C N2O tan máu nitơ nên hỗn hợp N2O, O2 dùng cho thợ lặn D Cả A, B, C sai Câu 14 Chọn câu Dẫn khí H2S vào dung dịch muối thủy ngân I, sản phẩm tan thu là A Hg B HgS C Hg, HgS D Hg2S Câu 15 Chọn câu Cho phản ứng CrO 2− + H O + OH−  → CrO −42 + H O A B C D Dung dịch sau phản ứng có màu cam, hệ số cân tối giản hydroperoxide Dung dịch sau phản ứng có màu vàng, hệ số cân tối giản hydroperoxide Dung dịch sau phản ứng có màu cam, hệ số cân tối giản hydroperoxide Dung dịch sau phản ứng có màu vàng, hệ số cân tối giản hydroperoxide Trang 2/9 Câu 16 Chọn câu Tích số tan BaSO4 25oC TBaSO4 = 1,1×10−10 , độ tan S số mol chất tan lít dung dịch bão hịa chất đó BaSO4 bằng A S = 2, M C S = 1, M -5 B S = 2, M D S = 1, M Câu 17 Chọn câu Dung dịch X thu từ trộn thể tích PbNO32 0,01M KI 0,01M Dung dịch X pha loãng với nước để thể tích gấp đơi Biết tích số tan PbI2 = 9, A Quan sát thấy có tủa dung dịch X trước sau pha loãng B Quan sát thấy khơng có tủa dung dịch X trước sau pha lỗng C Quan sát thấy có tủa dung dịch X trước khơng có tủa sau pha lỗng D Quan sát thấy khơng có tủa dung dịch X trước có tủa sau pha loãng Câu 18 Chọn câu Theo thuyết liên kết hóa trị VB Valence Bond trước hình thành liên kết ion tạo phức phối tử, có lai hóa ion trung tâm hợp chất phức sau [NiCN4]2-, [FeCN6]3-, [FeF6]3-, [ZnCl4]2- là A sp3, d2sp3, sp3, d2, sp3 B dsp2, d2sp3 sp3d2, sp3 C sp3, sp3d2, d2sp3, dsp2 D sp3, sp3d2, d2sp3, sp3 Câu 19 Chọn câu Xác định số gam acid oxalic 50 ml mẫu dung dịch acid oxalic, chuẩn độ thể tích mơi trường acid với KMnO4 0,05N nhiệt độ thích hợp, thấy dùng hết 20 ml dung dịch KMnO4, biết đương lượng gam acid oxalic 45, số gam acid oxalic 50 ml mẫu dung dịch acid oxalic là A 0,0095 gam C 0,4500 gam B 0,0450 gam D 4,5000 gam Câu 20 Chọn câu Nếu thêm ml nước ngun chất vào bình nón erlen Meyer chứa sẵn 50 ml mẫu dung dịch acid oxalic câu 19 tiến hành chuẩn độ theo quy trình câu 19 số gam acid oxalic sẽ A Tăng 1,1 lần B Giảm 1,1 lần C Không thay đổi đáng kể D Không xác định Câu 21 Chọn câu Cho khử chuẩn E oAsO3− / AsO3− = +0, 57V , E oI / 2I− = +0, 54V , nồng độ dạng 1M Tại pH =  → AsO−33 + I + 3H O xảy sau phản ứng AsO 34− + 2I − + 2H 3O+ ←  A Chiều thuận tạo iode B Chiều nghịch màu iode C Phản ứng trạng thái cân động D Phản ứng khơng xảy theo hướng Câu 22 Chọn câu o = +0,15V Cho khử chuẩn EoFe3+ /Fe2+ = +0, 77V ; ESn 4+ /Sn 2+  → 2Fe 2+ + Sn 4+ có giá trị bằng Hằng số cân phản ứng 2Fe3+ + Sn 2+ ←  A K = 1010 C K = 1020 11 B K = 10 D K = 1021 Trang 3/9 Câu 23 Chọn câu Cho khử chuẩn E oCu 2+ /Cu + = +0,15V ; E oI / 2I− = +0, 54V Tích số tan TCuI = 10-12  → 2CuI + I xảy theo chiều Phản ứng 2Cu + + 4I − ←  A Nghịch khử cặp I2/2I- có giá trị nhỏ khử cặp Cu2+/Cu+ B Thuận khử cặp I2/2I- có giá trị lớn khử cặp Cu2+/Cu+ C Nghịch khử cặp I2/2I- có giá trị lớn khử cặp Cu2+/Cu+ D Thuận CuI có tích số tan nhỏ Câu 24 Chọn câu Phản ứng FeSO4 NO cho sản phẩm là A Fe2SO43 B FeNO33 C FeNOSO4 D FeNO Câu 25 Chọn câu Hỗn hợp nước cường thủy, cường toan hịa tan vàng, platin tỷ lệ hỗn hợp của A HCN HCl = C HCN HCl = B HNO3 HCl = D HNO3 HCl = Câu 26 Chọn câu Phospho phản ứng với oxy tạo sản phẩm A Sản phẩm P2O3 C Sản phẩm P2O9 B Sản phẩm P2O5 D Sản phẩm P2O3, P2O5 Câu 27 Chọn câu Phospho phản ứng với clor tạo sản phẩm A Sản phẩm PCl3 C Sản phẩm PCl9 B Sản phẩm PCl5 D Sản phẩm PCl3, PCl5 Câu 28 Chọn câu Cho phản ứng 1 2Na 2S2 O3 + I2  → 2NaI + Na 2S4 O6 2 H 2S2 O8 + 2KI  → I + 2KHSO Cho hồ tinh bột vào dung dịch trước phản ứng Điểm kết thúc phản ứng quan sát thấy thay đổi màu sắc A Phản ứng 1 dung dịch đổi từ khơng màu sang màu tím, phản ứng 2 màu tím đổi sang màu B Phản ứng 1 dung dịch màu xanh đổi sang không màu, phản ứng 2 không màu đổi sang xanh C Phản ứng 1 2 có màu trắng đổi sang dung dịch suốt D Phản ứng 1 2 có tủa trắng không thay đổi Câu 29 Chọn câu Những chất MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7, I2 không tác dụng với HCl cho khí Cl2 là A I2 C KClO3, K2Cr2O7 B K2Cr2O7 D KMnO4 Câu 30 Chọn câu Dung dịch cồn iode sát trùng y tế dung dịch cồn của A I2 B I2C 3ID I2 ICâu 31 Chọn câu Cho phản ứng MnO2 + PbO2 + HNO3  → HMnO4 + PbNO32 + H2O A Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa, khử ban đầu phản ứng B Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa, khử ban đầu phản ứng C Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa, khử ban đầu phản ứng D Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa, khử ban đầu phản ứng Trang 4/9 Câu 32 Chọn câu Cho phản ứng MnO2 + KOH + O2  → … Sau chất ban đầu phản ứng hết, pha loãng dung dịch sau phản ứng, sản phẩm có mangan tạo là A K2MnO4 C MnO2 B KMnO4 D KMnO4, MnO2 Câu 33 Chọn câu Hợp chất phức Hemoglobin diệp lục tố có nguyên tố trung tâm là A Fe, Mg B Fe2+, Mg2+ C Fe2+, Co2+ D Fe3+, Co2+ Câu 34 Chọn câu Sản phẩm bền phản ứng Cu tác dụng CuCl2 HCl là A CuCl2 B H2CuCl2 C CuCl D HCuCl2 Câu 35 Chọn câu Dung dịch amoniac đậm đặc sử dụng phịng thí nghiệm có nồng độ là A 20% B 25% C 75% D 100% Câu 36 Chọn cân Bột bó dùng để bó bột có thành phần là A C B D Mg3PO42 Câu 37 Chọn câu Nước cứng tạm thời nước cứng vĩnh cửu phân biệt A Nước cứng tạm thời nước cứng có C Nước cứng tạm thời nước cứng có 2+ 2+ chứa ion Ca Mg , nước cứng vĩnh chứa ion HCO3-, nước cứng vĩnh cửa cửa nước cứng có nhiều đá vơi CaCO3 nước cứng có chứa ion Cl-, SO42B Nước cứng tạm thời nước cứng có D Nước cứng tạm thời nước cứng có chứa ion HCO3 , nước cứng vĩnh cửa chứa ion Cl-, SO42-, nước cứng vĩnh cửa nước cứng có chứa CO32là nước cứng có chứa ion HCO3Câu 38 Chọn câu A Vỏ lon đồ hộp làm từ vật liệu C Vỏ lon đồ hộp làm từ vật liệu sắt tráng kẽm, kẽm tan nước thiếc tráng kẽm, kẽm tan nước không tác dụng với oxy điều kiện không tác dụng với oxy điều kiện thường thường B Vỏ lon đồ hộp làm từ vật liệu D Vỏ lon đồ hộp làm từ vật liệu sắt tráng thiếc, thiếc tan nước kẽm tráng thiếc, thiếc tan khơng tác dụng với oxy điều kiện nước không tác dụng với oxy điều thường kiện thường Câu 39 Chọn câu A Tôn lợp nhà làm từ vật liệu sắt tráng thiếc để chống ăn mòn B Tôn lợp nhà làm từ vật liệu thiếc tráng kẽm để chống ăn mịn C Tơn lợp nhà làm từ vật liệu amiant tráng thiếc để chống ăn mịn D Tơn lợp nhà làm từ vật liệu sắt tráng kẽm để chống ăn mòn Câu 40 Chọn câu Hỗn hợp dung dịch sulfocromic để ngâm rửa dụng cụ thủy tinh có thành phần là A Cr2SO43 H2SO4 B Cr2O3 H2SO4 C K2Cr2O7 H2SO4 D SO3 H2SO4 Trang 5/9 Câu 41 Chọn câu Quan sát tủa hai ống nghiệm giống chứa dung dịch Mg2+ NH3, thêm vào ống nghiệm thứ NH4+ ống nghiệm thứ hai HPO4- thấy A Ống nghiệm thứ có tủa thêm, ống nghiệm thứ hai có tủa giảm B Ống nghiệm thứ có lượng tủa giảm, ống nghiệm thứ hai có lượng tủa tăng thêm C Cả hai ống nghiệm lượng tủa tăng D Cả hai ống nghiệm lượng tủa giảm Câu 42 Chọn câu Cho từ từ Cl2 đến dư vào dung dịch iodur cloroform Quan sát thấy dung dịch A Từ màu tím chuyển sang khơng màu lại tím B Từ khơng màu chuyển sang màu tím C Từ khơng màu chuyển sang màu tím lại khơng màu D Từ màu tím chuyển sang khơng màu Câu 43 Chọn câu Cho phản ứng I- + NO2- + H+  → … + … + H2O dùng I- có dư A Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxi hóa khử đầu phản ứng rút gọn B Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxi hóa khử đầu phản ứng rút gọn C Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxi hóa khử đầu phản ứng rút gọn D Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxi hóa khử đầu phản ứng rút gọn Câu 44 Chọn câu Cho phản ứng I- + Hg2+  → nhỏ từ từ I- vào Hg2+ đến dư màu sắc dung dịch quan sát A Từ màu tím chuyển sang khơng màu màu tím B Từ khơng màu chuyển sang màu cam C Từ không màu chuyển sang màu cam lại khơng màu D Từ màu tím chuyển sang không màu Câu 45 Chọn câu So sánh tính khử phức chất [FeH2O6]2+ phức chất [FeCN6]4- kết cho biết A [FeCN6]4- có tính khử mạnh [FeH2O6]2+ B [FeCN6]4- có tính khử yếu [FeH2O6]2+ C [FeCN6]4- có tính khử ngang [FeH2O6]2+ D Cả [FeCN6]4- [FeH2O6]2+ thể tính oxy hóa Câu 46 Chọn câu Theo thuyết trường tinh thể, so sánh tính chất phức chất [FeH2O6]2+ phức chất [FeCN6]4- kết cho biết A [FeCN6]4- phức spin cao t2g4, eg2 B [FeH2O6]2+ phức spin cao t2g4, eg2 C [FeCN6]4- phức dễ bị oxy hóa [FeH2O6]2+ D Cả A, B, C sai Câu 47 Chọn câu − 2+ + + Mn r +  → Mn dd + Mn 3dd + Cho phản ứng MnO4dd A B C D Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa khử ban đầu phản ứng rút gọn Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa khử ban đầu phản ứng rút gọn 5, Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa khử ban đầu phản ứng rút gọn Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa khử ban đầu phản ứng rút gọn 8, Trang 6/9 Câu 48 Chọn câu Theo thuyết trường tinh thể, phân bố orbital d dxy, dyz, dzx, dz2, dx2 – y2 mức lượng từ thấp đến cao sau A Trong trường bát diện eg, t2g C Trong trường tứ diện t2g, eg B Trong trường bát diện t2g, eg D Cả A, C Câu 49 Chọn câu Tính chất từ phức chất [CoF6]3-, [CoNH36]3+ là A Thuận từ, thuận từ C Nghịch từ, thuận từ B Thuận từ, nghịch từ D Nghịch từ, nghịch từ Câu 50 Chọn câu So sánh phức chất [CoNH36]2+ [CoNH36]3+ cho biết A Ion Co2+ có cấu hình điện tử t2g5eg2 có tính thuận từ, [CoNH36]3+ có tính nghịch từ B Ion Co2+ có cấu hình điện tử t2g5eg2 có tính thuận từ, [CoNH36]3+ có tính thuận từ C Ion Co2+ có cấu hình điện tử t2g5eg2 có tính nghịch từ, [CoNH36]3+ có tính nghịch từ D Ion Co2+ có cấu hình điện tử t2g5eg2 có tính nghịch từ, [CoNH36]3+ có tính thuận từ Câu 51 Chọn câu Cho phức chất Na3[AgS2O32], [CoNH36]Cl3, [CrNH36]Cl3 tên gọi là A Trinatrium disulfato argentatI, hexaammin CobaltIII chlorur, hexaammin CromIII Chlorur B Trinatrium dithiosulfato argentatI, hexaamin CobaltIII chlorur, hexaammin CromIII Chlorur C Trinatrium dithiosulfato argentatI, hexaammin CobaltIII chlorur, hexaammin CromIII Chlorur D Trinatrium dithiosulfato argentatI, hexaammin CobaltIII chlorur, hexaammin CromatIII Chlorur Câu 52 Chọn câu Cho phức chất K3[FeCN6], FeH2O6]Cl2, [FeNH33NO23] tên gọi A Kalium hexacyano ferratIII, hexaaquơ ferrumII chlorur, triammin trinitro ferrumIII B Kalium hexacyano ferratIII, hexaaqua ferrumII chlorur, triammin trinitroso ferrumIII C Kalium hexacyano ferratIII, hexaaqua ferrumII chlorur, triammin trinitro ferrumIII D Kalium hexacyano ferratIII, hexaaquơ ferrumII chlorur, triammin trinitrosyl ferrumIII Câu 53 Chọn câu Cho chất sau H2, He, N2 A He, N2 dùng làm tác nhân làm lạnh máy đo cộng hưởng từ hạt nhân B H2, He dùng để bơm khinh khí cầu C H2, N2 dùng máy sắc ký khí D Cả A, B, C Câu 54 Chọn câu A Cho hồng cầu vào nước muối NaCl ưu trương hồng cầu trương nở vỡ B Cho hồng cầu vào nước muối NaCl đẳng trương hồng cầu teo lại C Cho hồng cầu vào nước muối NaCl nhược trương hồng cầu bền vững D Cả A, B, C sai Câu 55 Chọn câu A Hydrur kim loại kiềm kiềm thổ có tính oxy hóa mạnh B Hydrur kim loại kiềm kiềm thổ có tính oxy hóa yếu C Hydrur kim loại kiềm kiềm thổ có tính khử mạnh D Hydrur kim loại kiềm có tính oxy hóa mạnh kim loại kiềm thổ Câu 56 Chọn câu A NH2- amidur, NH2- imidur, N3- nitrur C NH2- hydrazin, NH2- imidur, N3- nitrur B NH2- imidur, NH2- amidur, N3- nitrur D Cả A, B, C sai Trang 7/9 Câu 57 Chọn câu HSO3- dùng bảo quản số thuốc tiêm Adrenaline, Eserine… tính chất A Dễ bị khử HSO3C HSO3- tác nhân chống khử số B Dễ bị oxy hóa HSO3thuốc tiêm Adrenaline, Eserine… D Cả A, C Câu 58 Chọn câu A Tính phóng xạ phóng xạ đồng vị bền B Tính phóng xạ chuyển đồng vị không bền nguyên tố thành đồng vị bền nguyên tố khác phát hạt C Tính phóng xạ có hầu hết nguyên tố D Cả A, B, C Câu 59 Chọn câu A Khả đâm xuyên tia α mạnh tia γ B Khả đâm xuyên tia α yếu tia γ C Khả đâm xuyên tia α tia γ mạnh D Cả A, B, C sai Câu 60 Chọn câu A Tia α , β, γ bị lệch hướng từ trường B Tia α không bị lệch hướng từ trường C Tia β không bị lệch hướng từ trường D Tia γ không bị lệch hướng từ trường Câu 61 Chọn câu Cho phản ứng 92U235 + on1  → 38Sr90 + 54Xe143 + 3on1 A Phản ứng phản ứng phân hạch hạt nhân B Phản ứng phân hạch hạt nhân kiểm sốt C Khối lượng chất phóng xạ phải đạt tới giá trị tới hạn phản ứng dây chuyền xảy D Cả A, B, C Câu 62 Chọn câu Cấu hình điện tử nguyên tố nhóm là A Nhóm IB ns2n-1d9 ns1n-1d10 C Nhóm VIIIB ns2n-1d6 ns2n-1d7 B Nhóm IIB ns2n-1d10 ns2n-1d8 D Cả A, B, C Câu 63 Chọn câu Ở điều kiện khơng khí bình thường A Muối khó bị oxy hóa muối FeSO4.NH4 B Muối dễ bị oxy hóa muối FeSO4.NH4 C Muối muối FeSO4.NH4 dễ bị oxy hóa D FeSO4.NH4 có màu nâu Câu 64 Chọn câu A Thực nghiệm cho biết khối lượng hạt nhân nguyên tử lớn tổng khối lượng hạt proton nơtron cấu tạo nên hạt nhân B Thực nghiệm cho biết khối lượng hạt nhân nguyên tử nhỏ tổng khối lượng hạt proton nơtron cấu tạo nên hạt nhân C Thực nghiệm cho biết khối lượng hạt nhân nguyên tử tổng khối lượng hạt proton nơtron cấu tạo nên hạt nhân D Cả A, B, C sai Trang 8/9 Câu 65 Chọn câu Sự phóng xạ 88Ra226 kết thúc đồng vị bền A 82Pb214 B 82Pb210 C 82Pb206 D 82Pb202 Câu 66 Chọn câu A Dung dịch cromat CrO42- mơi trường acid có màu vàng B Dung dịch Cr2O72- mơi trường kiềm có màu cam C Só oxi hóa Cr bicromat cao cromat D Cả A, B, C sai Câu 67 Chọn câu Cho phản ứng 1H1 + 1T3  → 2He4 A Phản ứng phản ứng proti triti B Phản ứng phản ứng tổng hợp hạt nhân C Phản ứng tạo hạt alpha D Cả A, B, C Câu 68 Chọn câu Hóa lỏng khơng khí áp suất cao, nhiệt độ thấp cho bay thứ tự bay là A O2, khí trơ, N2 C N2, khí trơ, O2 B O2, N2, trơ D Khí trơ, N2, O2 Câu 69 Chọn câu A H2O2 vừa có tính oxy hóa mạnh vừa có tính khử B H2O2 thường bị oxy hóa khử phản ứng hóa học cho sản phẩm O2 H2O C H2O2 có tính oxy hóa D Cả A, B Câu 70 Chọn câu A Các oxid nitơ N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5 điều kiện thường trạng thái khí B Các oxid nitơ N2O, NO, NO2, N2O5 điều kiện thường trạng thái khí, N2O3 trạng thái lỏng C Các oxid nitơ N2O, NO, NO2, N2O3 điều kiện thường trạng thái khí, N2O5 tinh thể D Cả A, B, C sai HẾT Sinh viên không dùng tài liệu Giám thị coi thi khơng giải thích thêm Trang 9/9 Câu Cho phản ứng MnO4- + SO2 + H+ → ? Sản phẩm tọa thành sau phản ứng A MnO42- + SO42- + H2O B MnO2 + SO42- + H2O D Mn2+ + SO32- + H2O C Mn2+ + SO42- + H2O Câu Cho các oxy hóa khử tiêu chuẩn E0Fe3+/Fe2+ = +0,77V ; E0Cu2+/Cu = +0,52V E0Ag+/Ag = +0,80V Phản ứng giữa cặp chất sau tự diễn 25oC A Fe3+ + Cu B Fe2+ + Cu C Fe3+ + Ag D Cu2+ + Ag Câu Cho phản ứng BaO2 + Cr2SO43 + NaOH → E + F + H2O Các sản phẩm E F A BaSO4 Na2Cr2O7 B BaCr2O7 Na2SO4 C BaSO4 Na2CrO4 D BaCrO4 Na2SO4 Câu Cho các oxy hóa khử tiêu chuẩn E0Fe3+/Fe2+ = +0,77V ; E0Fe2+/Fe = -0,44V Hỏi E0Fe3+/Fe = ? A -0,037V B + 0,33V C + 1,21V D + 0,4 V Câu Cho Cu+ + e → Cu E10 = 0,52 V Cu2+ + e → Cu+ E20 = 0,15 V Cu2+ + 2e → Cu E30 = ? V Giá trị E30 là A 0,67 V B 0, 335 V C 0,82 V D 0,41 V Câu Phức chất gì? A Phức chất hợp chất có cấu tạo rất phức tạp B Phức chất chất gồm nhiều phân tử chất đơn giản kết hợp lại C Phức chất chất tạo thành từ hai hay nhiều phân tử muối D Phức chất chất phân ly dung dịch tạo thành ion phức, tồn tại độc lập có tính chất xác định Câu Cấu tạo electron hóa trị nguyên tố kim loại kiềm là A ns2 np1 B ns1 np0 C ns1 np1 D ns2 np2 Câu Khi cho kim loại kiềm phản ứng với oxy nhiệt độ cao thì A Li tạo thành sản phẩm Li2O2 B Na tạo thành sản phẩm Na2O C K tạo thành sản phẩm KO D Rb tạo thành sản phẩm RbO2 Câu Muối kim loại kiềm bền nhiệt muối kim loại phân nhóm khác A Chúng thường thể rắn B Chúng có mạng tinh thể ion điển hình hồn hảo Câu 18 Chì xăng chưa sử dụng qua sử dụng gây ngộ độc cho thể người qua đường A Hô hấp B Tiếp xúc C Ăn uống D Cả ba đường Câu 19 Trong công nghiệp người ta điều chế Al từ hợp chất nhôm phương pháp A nhiệt luyện B thủy luyện C điện phân dung dịch D điện phân nóng chảy Câu 20 Al2SO43 hịa tan nước làm nước vì A tạo ion Al3+ hút hạt bụi bẩn nước lại với B tạo ion SO42- hút hạt bụi bẩn nước lại với C tạo thành kết tủa AlOH3 dạng keo để hạt bụi bám vào chìm xuống D Các cách giải thích sai Câu 21 Phức chất FeCO5 có kiểu lai hóa sau Biết CO phối tử trường mạnh A dsp B sp3d C sp D sp d Câu 22 Phức chất CoCO4 có kiểu lai hóa sau Biết CO phối tử trường mạnh A dsp2 B sp3 C dsp3 D sp3d Câu 23 Sắt máu tồn dạng phức chất A bát diện ion sắt II B tứ diện ion sắt II C bát diện ion sắt III D tứ diện ion sắt III Câu 24 Electron hóa trị nguyên tố kim loại chuyển tiếp electron A lớp vỏ B lớp vỏ sát C lớp vỏ electron phụ tầng d sát D Gồm tất electron nguyên tử Câu 25 Đặc điểm biến đổi tính chất nguyên tố nhóm nhóm phụ A Trong phân nhóm phân nhóm phụ, tính khử tăng dần từ xuống B Trong phân nhóm phân nhóm phụ, tính khử giảm dần từ xuống C Trong phân nhóm tính khử tăng dần từ xuống dưới, phân nhóm phụ tính khử giảm dần từ xuống D Trong phân nhóm tính khử giảm dần từ xuống dưới, phân nhóm phụ tính khử tăng dần từ xuống Câu 26 Các ion Cr2O72- CrO42- tồn điều kiện A Cr2O72- tồn dung dịch bazơ CrO42- tồn dung dịch axit B Cr2O72- CrO42- tồn dung dịch bazơ C Cr2O72- CrO42- tồn dung dịch axit D Cr2O72- tồn dung dịch axit và CrO42- tồn dung dịch bazơ Câu 27 Trong ion phức [ZnOH4]2- OH- phối tử trường mạnh, nguyên tố kẽm có kiểu lai hóa A sp3 B sp2 C dsp2 D sp2d Câu 28 Khi đốt cháy Li oxy, sản phẩm phản ứng là A Li2O B Li2O2 C LiO D LiO2+ Câu 29 Đốt cháy K oxy, sản phẩm phản ứng là A K2O B K2O2 C KO Câu 30 Đốt cháy Na oxy, sản phẩm phản ứng là A Na2O B Na2O2 C NaO D KO2 D NaO2 Câu 31 Cho KI dư phản ứng với H2O2 dung dịch thu sau phản ứng có chứa A KI B KI có hịa tan I2 C KI3 D KI3 KI Câu 32 K2O2 tác dụng với nước sản phẩm thu là A KOH B KOH + O2 C KOH + H2O2 + O2 D KOH + H2O2 Câu 33 Hòa tan KO2 vào nước sản phẩm thu là A dung dịch KOH B dung dịch KOH + O2 C dung dịch KOH + H2O2 + O2 D dung dịch KOH + H2O2 Câu 34 Hòa tan K2O vào nước sản phẩm thu là A dung dịch KOH B dung dịch KOH + O2 C dung dịch KOH + H2O2 + O2 D dung dịch KOH + H2O2 Câu 35 Sản phẩm phản ứng KO2 NO A KNO3 B KNO3 + KNO2 + O2 C KNO3 + O2 D KNO3 + KNO2 + NO2 Câu 36 Hợp chất NaNH2 có tên gọi là A Natri amoni B Natri imidua C Natri amidua D Natri nitrua Câu 37 Nung nóng chảy hỗn hợp Na S dư Sản phẩm thu là A Na2S B Na2S4 C Na2S8 D Na2Sn n từ đến 8 Câu 38 Sản phẩm phản ứng H2SO4 + KO2 là A K2SO4 + H2O B K2SO4 + H2 + O2 C K2SO4 + H2O2 + O2 D K2SO4 + H2O2 Câu 39 Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trị rất quan trọng thể là A Li+ , Na+ B Li+ , K+ C K+ , Na+ D Cs+ , Na+ Câu 40 Ngay điều kiện thường có kim loại kiềm phản ứng trực tiếp với N2 Kim loại A Li B Na C K D Cs Câu 41 H2O2 hợp chất rất không bền bị phân hủy nanh nhất dung dịch có tính chất A axit mạnh B axit yếu C Baz mạnh D Trung tính Câu 42 Các kim loại nhóm IIA có khả phản ứng trực tiếp với nước A Be , Ca , Sr B Mg , Ca, Ba C Ca , Sr, Ba D Mg , Sr, Ba Câu 43 Cặp kim loại nào cặp kim loại sau cháy O2 tạo thành peroxit A Li , Na B Li , Ba C Na , Ca D Na , Ba Câu 44 Ion Al3+ thâm nhập thể người A gây ngộ độc tức khắc B vô hại C bị thể đào thải D có khả tích tụ gây chứng run tay chân tích tụ đủ lượng Câu 45 Nguyên tố N phân tử NH3 có kiểu lai hóa A Sp B Sp2 C Sp3 D d2sp3 Câu 46 Nguyên tố phân tử H2O có kiểu lai hóa A Sp B Sp2 C Sp3 D d2sp3 Câu 47 Cho các axit HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4 axit bền nhất A HClO B HClO2 C HClO3 D HClO4 Câu 48 Cho các axit HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4 axit có tính oxi hóa mạnh nhất B HClO2 C HClO3 D HClO4 A HClO Câu 49 Cho H2O2 vào vết thương thấy bị phân hủy rất nhanh vì A máu có tính kiềm B H2O2 phản ứng với NaCl máu C Trong máu có men catalase phân hủy H2O2 D H2O2 khộng bền tiếp súc với da người Câu 50 Cho các chất khí HCl , HBr , HI, HF tan vào nước ta thu dung dịch axit có nồng độ mol Hỏi axit nào mạnh nhất A HCl B HBr C HI D HF Câu 51 Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trị rất quan trọng thể là A Ba2+ , Ca2+ B Ca2+ , Mg2+ C Ba2+ , Ca2+ D Sr2+ , Ba2+ Câu 52 Trong nhóm nguyên tố sau nhóm gồm các nguyên tố lưỡng tính A Al , Zn , Cr B Al, Zn, Pb C Al , Sn, Mo D Sn, Zn, Cu Câu 53 Cho E0Fe3+/Fe2+ = a V ; E0Fe2+/Fe = b V E0Fe3+/Fe = x V giá trị x là A a + b V B a – b V C a + b/2 V D a + 2b/3 V Câu 54 Sản phẩm phản ứng KO2 + H2SO4 → ? tổng hệ số cân bằnglà số nguyên nhỏ nhất chất phản ứng là A K2SO4 , H2O2 , THSCB =5 B K2SO4 , H2S , THSCB =7 C K2SO4 , O2 , THSCB =8 D K2SO4 , H2O2 , O2 , THSCB =6 Câu 55 Khi hòa tan BaO2 vào dung dịch HCl đặc sản phẩm thu gì? Tổng hệ số cân bằnglà số nguyên nhỏ nhất chất phản ứng là A BaCl2 + H2O THSCB = B BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = C BaCl2 + H2O2 THSCB = D BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = Câu 56 Trong hai phản ứng đây M + O2 to MO2 1 o t 2MOH2 + O2 2MO2 + 2H2O 2 A Cả hai phản ứng dùng để điều chế SnO2 B Cả hai phản ứng dùng để điều chế PbO2 C phản ứng 1 để điều chế SnO2 phản ứng 2 để điều chế PbO2 D phản ứng 1 để điều chế PbO2 phản ứng 2 để điều chế SnO2 Câu 57 Khi các hydroxit kim loại M Fe, Ni, Co tan dung dịch kiềm theo phản ứng MOH3 + 3KOH → K3[MOH6] Kim loại M là A Fe, Co B Co, Ni C Fe, Ni D Fe , Co, Ni Câu 58 Trong muối AgXAgCl, AgBr, AgI muối nào tan tốt trog dung dịch HCl đậm đặc theo phản ứng AgX + HCl → H[AgXCl] Muối AgX là A AgCl B AgBr C AgI D AgCl , AgBr , AgI Câu 59 Khảo sát phức chất [NiCl4]2- theo thuyết VB Hãy cho biết lai hóa, từ tính, cấu khơng gian phức chất A dsp2, thuận từ, vuông phẳng B sp3 , nghịch từ, tứ diện C dsp , nghịch từ, vuông phẳng B sp3 , thuận từ, tứ diện đều Câu 60 Trong kim loại MZn , Cd, Hg kim loại có hydroxit khơng bền Dễ bị phân hủy theo phương trình phản ứng sau 2MOH → M + MO + H2O Kim loại M A Zn B Cd C Hg D Zn , Cd, Hg Câu 61 Cho E0Cu2+/Cu = x V ; E0Cu2+/Cu+ = y V E0Cu+/Cu = a V giá trị a là A 2x- y V B x – y/2 V C x + y/2 V D 2x + y V Câu 62 Muối kép 6H2O có A quặng xinvinit B Quặng cacnalit C quặng apatit D Mỏ diêm tiêu Câu 63 Hòa tan Ca3P2 vào nước tạo hợp chất nào hợp chất sau , PH3 B CaOH2 P2O5 C CaOH2, PO2 D CaOH2 , H3PO4 Câu 64 Khi tác dụng với HCl đặc kim loại M tham gia theo hai phản ứng sau M + 2HCl → MCl2 + H2 MCl2 + HCl → H[MCl3] Vậy kim loại M hai phản ứng là A Sn B Sn Pb C Pb D không phải Sn Pb Câu 65 Cơng thức feroxen hay bicyclopentadienyl có dạng MC5H52 dùng làm thuốc chữa bệnh thiếu máu Kim loại M cơng thức A Fe B Co C Ni D Cu Câu 66 Khi đun nóng SnCl2 với CuO sản phẩm phản ứng hệ số cân là các số nguyên nhỏ nhất các chất phản ứng là A CuCl2 SnO , THSCB=5 B CuCl SnO2 , THSCB=6 C CuCl2 SnO2 , THSCB= D A,B,C đều sai Câu 67 Khảo sát phức [CoNH36]3+ theo thuyết VB Cho biết lai hóa, hình thành liên kết hóa học phức chất A sp3d2 liên kết cho nhận đôi electron nguyên tử N phân tử NH3 obitan lai hóa sp3d2 trống ion Co3+ A d2sp3 liên kết cho nhận đôi electron ion Co3+ obitan trống nguyên tử N phân tử NH3 B d2sp3 liên kết cho nhận đôi electron nguyên tử N phân tử NH3 obitan lai hóa sp3d2 trống ion Co3+ C sp3d2 liên kết cho nhận đôi electron ion Co3+ obitan trống nguyên tử N phân tử NH3 Câu 68 Trong dung dịch ion Hg2+ tác dụng với Baz NaOH, sản phẩm thu A HgO B HgOH C HgOH2 D Hg2O2 Câu 69 Khi viết phả3+n ứng điện cực dạng oxy hoá khử xảy mơi trường axit cặp oxy hóa khử 2Cr2O7 / Cr ta có số electron trao đổi tổng hệ số cân số nguyên nhỏ nhất là A 6, 24 B 3, 14 C , 30 D 3,12 Câu 70 Sản phẩm phản ứng Na3N + H2O → ? tổng hệ số cân số nguyên nhỏ nhất các chất là A NaOH NH3 THSCB=8 B NaOH NH3 THSCB=12 C NaOH , Na2O NH3 THSCB=6 D phản ứng không xảy đk thường Câu 71 Trong chất rắn sau BeCl2 , K2BeO2 ,BeSO4 , BeNO32 chất bị thủy phân nước ? Tổng hệ số cân số nguyên nhỏ chất phản ứng A BeSO4 , THSCB=6 B BeNO32 THSCB=6 C BeCl2 , THSCB=6 D K2BeO2 THSCB=6 Câu 72 Trong bệnh nhân Alzeimer, người ta tìm thấy có lắng đọng kim loại não Khi bệnh nhân uống phải nguồn nước chứa 110mg/l kim loại thời gian tần suất mắc phải chứng bệnh tăng 50% Kim loại bệnh nhân nhiễm A Al B Fe C Zn D Cu Câu 73 Hemoglobin máu gồm ion M2+ liên kết với popyrin phân tử protein có tên globin tạo thành phức chất bát diện phức có nhiệm vụ vận chuyển oxy từ phổi đến mô CO2 từ các mô phổi M kim loại A Fe B Pb C Co D Ni Câu 74 Trong muối AgX X Cl , Br, I muối tan nhiều hoặc ít dung dịch Kalithiosunfat theo phương trình phản ứng AgX + 2K2S2O3 → K3[AgS2O32] + KX AgX là A AgCl, AgBr B AgI ,AgBr C AgCl, AgI D AgCl, AgBr, AgI Câu 75 Nhận xét sau đồng phân cis-dicloro diamin platin II 2+ A Trong phức chất có hai phối tử NH3 nằm phía ion Pt 2+ B Trong phức chất có hai phối tử Cl nằm phía với ion Pt C A B đều D Cả A B đều sai Câu 76 Trong kim loại MZn , Cd ,Hg kim loại nào điều chế theo phản ứng MS + Fe → M + FeS A Zn B Cd C Hg D Zn, Cd, Hg Câu 77 Khi viết bán phản ứng điện cực dạng oxy hóa dạng khử xảy mơi trừng axit cặp oxy hóa khử NO3-/NH4+ ta có số electron trao đổi số phân tử nước bán phản ứng với hệ số cân số nguyên nhỏ nhất B electron H2O tham gia A electron H2O tham gia C electron H2O tạo D electron H2O tạo Câu 78 Trong kim loại kiềm, kim loại nào tham gia phản ứng với hydro tạo hợp chất hydrua 600-700oC 350-400oC A 600- 700oC Li, Na tác dụng, 350 – 400oC K ,Rb, Cs tác dụng B 600- 700oC Li, Na, K tác dụng, 350 – 400oC Rb, Cs tác dụng C 600- 700oC Li tác dụng, 350 – 400oC Na, K ,Rb, Cs tác dụng D 600- 700oC Li, Na, K ,Rb tác dụng, 350 – 400oC Cs tác dụng Câu 79 điều kiện bình thường Ba tiếp xúc với khơng khí tạo hợp chất A chất A tổng hệ số cân các chất phản ứng tạo A A BaO THSCB=5 B BaO THSCB =4 C BaO2 THSCB = D BaO2 THSCB =9 Câu 80 Dạng thù hình nào Al2O3 đun nóng chảy xảy ba phản ứng Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al2O3 + Na2CO3 → 2NaAlO2 + CO2 Al2O3 + K2S2O7 → Al2SO43 + K2SO4 A α- Al2O3 , α- Al2O3, α- Al2O3 B γ- Al2O3 , γ- Al2O3, γ- Al2O3 C α- Al2O3 , γ- Al2O3, γ- Al2O3 D ba phản ứng α- Al2O3 γ- Al2O3 đều tham gia Câu 81 Muối kim loại M Fe, Co, Ni tham gia phản ứng M2SO43 + 2KI → 2MSO4 + I2 + K2SO4 kim loại M là A Fe B Co C Fe, Ni D Fe, Co, Ni Câu 82 CuO không tan nước dễ tan dung dịch NH3 tạo thành phức chất amoniacat, tổng hệ số cân bằng số nguyên nhỏ nhất các chất phản ứng A B D Câu 83 Khảo sát phức chất [AuCN4]- Hãy cho biết trạng thái lai hóa , cấu khơng gian từ tính phức chất cho biết ZAu= 79 A sp3 tứ diện đều, thuận từ B dsp2 vuông phẳng, nghịch từ C sp3 tứ diện đều, nghịch từ D dsp2 vuông phẳng, thuận từ Câu 84 Trong kim loại MZn, Cd, Hg kim loại điều chế theo phản ứng 4MS + 4CaO → 4M + CaSO4 + 3CaS Kim loại M là A Hg B Zn C Cd D Zn, Cd, Hg Câu 85 Khi viết bán phản ứng điện cực dạng oxy hóa khử xảy môi trường axit cặp oxy hóa khử NO3-/N2 ta có số electron trao đổi tổng hệ số cân là số nguyên nhỏ nhất bán phản ứng là A 5, 18 B 5, 21 18 D 10, 21 Câu 86 Cho biết biểu hiện thể thiếu hụt K+ tác hại xảy đưa K+ vào thể dạng viên nén A cao huyết áp , nhồi máu tim B rối loạn nhịp tim, loét thành ruột C loét dày, cao huyết áp D viêm não, loét dày Câu 87 Khi nung BeOH2 với NaOH nóng chảy sản phẩm thu gì? Tổng hệ số cân là số nguyên nhỏ nhất phản ứng bao nhiêu? A Na2BeO2 H2O THSCB= B Na2[BeOH4] THSCB= C Na2BeO2 H2O THSCB= C Na2[BeOH4] THSCB= Câu 88 Trong nhóm kim loại đây, nhóm kim loại nào tác dung với dung dịch NaOH nhiệt độ thường theo phương trình phản ứng 2M + 2OH- + 6H2O → 2[MOH4]- + 3H2 A Al, Sn, Cu B Be, Al, Pb C Al, Ga, In D Zn, Al, Cu Câu 89 Khi hydroxit kim loại M tác dụng với dung dịch chất oxy hóa mạnh theo phản ứng H2O2 → 2MOH3 kim loại M là A Co B Zn C Fe D Co , Zn , Fe Câu 90 Gọi tên phức chất [CoNH34NO2Cl]2SO4 A clorua nitrit amin coban III sunfat B cloro nitro tetra amin coban III sunfat C clorua nitro tetra amin coban III sunfat D cloro nitro tetra amin cobanat III sunfat Câu 91 Gọi tên phức chất Na3[CoNO26] A Tri Natri hexa nitro coban III C Natri hexa nitro cobaltat III Câu 92 Gọi tên phức chất Na[AuCN4] A Natri hexa ciano vàng III C Natri tetra ciano Aurat III B Natri hexa nitrito coban III C Natri hexa nittrito cobaltat III B Natri hexa cianat vàng III D Natri tetra cianat vàng III 2MOH2 + Câu 93 Gọi tên phức chất K4[FeCN6] A Kali hexa ciano sắt III C Kali hexa ciano ferrat II B Kali penta ciano ferrat III D Kali hexa ciano ferrat III Câu 94 Phân từ NH3 có nguyên tử N nguyên tố trung tâm Lai hóa nguyên tử N, cấu trúc hình học phân tử NH3 là A sp3, tứ diện B sp3 , tháp cụt C dsp2 vuông phẳng C sp2 , tam giác đều Câu 95 Phân từ H2O có nguyên tử O nguyên tố trung tâm Lai hóa nguyên tử O, cấu trúc hình học phân tử H2O là A sp3, tứ diện B sp2 , góc 60o C sp3 ,góc nhỏ 109o 28’ C sp2 , tam giác đều Câu 96 Phân tử NaNH2 có tên gọi là A natri amin C Natri amidua Câu 97 Phân tử Na2NH có tên gọi là A natri amino C Natri amidua B Natri amino D Natri imidua B Natri imidua D Natri nitrua Câu 98 Hydro nguyên tử phản ứng với KMnO4 mơi trường axit H2SO4 lỗng Tổng hệ số cân phản ứng là số nguyên nhỏ nhất là A 10 B 15 C 26 18 Câu 99 Oxy tự nhiên tồn tại dạng thù hình A Một dạng C Ba dạng B Hai dạng D Bốn dạng Câu 100 Các bon tự nhiên tồn dạng thù hình A Một dạng B Hai dạng C Ba dạng D Bốn dạng ... B, C sai Câu 55 Chọn câu A Hydrur kim loại kiềm kiềm thổ có tính oxy hóa mạnh B Hydrur kim loại kiềm kiềm thổ có tính oxy hóa y? ??u C Hydrur kim loại kiềm kiềm thổ có tính khử mạnh D Hydrur kim... nguyên, tối giản chất oxy hóa, khử ban đầu phản ứng C Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa, khử ban đầu phản ứng D Tổng hệ số nguyên, tối giản chất oxy hóa, khử ban đầu phản ứng Trang 4/9 Câu. .. 8, Trang 6/9 Câu 48 Chọn câu Theo thuyết trường tinh thể, phân bố orbital d dxy, dyz, dzx, dz2, dx2 – y2 mức lượng từ thấp đến cao sau A Trong trường bát diện eg, t2g C Trong trường tứ diện - Xem thêm -Xem thêm 200 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ trường ĐHYD TPHCM _ Y DƯỢC có đáp án FULL, Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé! Chọn hình thức trắc nghiệm 45 câu/50 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau HBr; H2O; NH3. Cho N = 14, O = 16, Br = 80. A. Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g B. Br = 80g; O = 16g; N = 14g C. Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g D. Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g ANYMIND360 / 450 Câu 2 Khi cho 5,6g sắt kết hợp vừa đủ với lưu huỳnh thu được 8,8g sắt sunfua. Tính đương lượng gam của sắt nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh là 16g. Cho Fe = 56. A. 56g B. 32g C. 28g D. 16g Câu 3 Xác định khối lượng natri hydrosunfat tối đa có thể tạo thành khi cho một dung dịch có chứa 8g NaOH trung hòa hết bởi H2SO4. A. 120g B. 24g C. 240g D. 60g Câu 4 Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H2 đktc. Tính m? A. m = 3,5g B. m = 7g C. m = 14g D. m = 1,75g ZUNIA12 Câu 5 Đốt cháy 5g một kim loại thu được 9,44g oxit kim loại. Tính đương lượng gam của kim loại? A. 18,02g B. 9,01g C. 25g D. 10g Câu 6 Đương lượng gam của clor là 35,5g và khối lượng nguyên tử của đồng là 64g. Đương lượng gam của đồng clorua là 99,5g. Hỏi công thức của đồng clorua là gì? A. CuCl B. CuCl2 C. CuCl2 D. CuCl3 ADMICRO Câu 7 Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứa đầy khí H2 ở 0°C, 10 atm được dùng để bơm các quả bóng. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 0°C. Nếu mỗi quả bóng chứa được 1 lít H2 ở đktc thì có thể bơm được bao nhiêu quả bóng? A. 90 quả B. 100 quả C. 1000 quả D. 10 quả Câu 8 Một khí A có khối lượng riêng d1 = 1,12g/ℓ ở 136,5°C và 2 atm. Tính khối lượng riêng d2 của A ở 0°C và 4 atm. A. d2 = 2,24g/ℓ B. d2 = 1,12g/ℓ C. d2 = 3,36g/ℓ D. d2 = 4,48g/ℓ Câu 9 Một bình kín dung tích 10 lít chứa đầy không khí ở đktc. Người ta nạp thêm vào bình 5 lít không khí đktc. Sau đó nung bình đến 273°C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình là bao nhiêu? A. 2 atm B. 1 atm C. 4 atm D. 3 atm Câu 10 Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng một khóa K khóa K có dung tích không đáng kể và được giữ ở nhiệt độ không đổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu? A. 3 atm B. 2 atm C. 1,5 atm D. 1 atm Câu 11 Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ - Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg. - Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg. - Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ. Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu? A. 552 mmHg B. 760 mmHg C. 560 mmHg D. 860 mmHg Câu 12 Làm bốc hơi 2,9g một chất hữu cơ X ở 136,5°C và 2 atm thì thu được một thể tích là 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H2? Cho H = 1 A. 29 B. 14,5 C. 26 D. 58 Câu 13 Nếu xem không khí chỉ gồm có O2­ và N2 theo tỉ lệ thể tích 14 thì khối lượng mol phân tử trung bình của không khí là bao nhiêu? Cho O = 16, N = 14 A. 29 B. 28 C. 30 D. 28,8 Câu 14 Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO2 áp suất 96 kPa với 4 lít khí O2 áp suất 108 kPa và 6 lít khí N2 áp suất 90,6 kPa. Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp. A. 148,5 kPa B. 126,4 kPa C. 208,4 kPa D. 294,6 kPa Câu 15 Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 20°C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của khí N2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 20°C là 2,3 kPa. A. 96 ml B. 108 ml C. 112 ml D. 132 ml Câu 16 Một hỗn hợp khí gồm O2 và N2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí là như thế nào? A. PO2 = PN2 B. PO2 = 1,14 PN2 C. PO2 = 0,875 PN2 D. PO2 = 0,75 PN2 Câu 17 Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm 1 úp trên nước và 2 úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tại cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là A. Lượng khí H2 trong ống 2 úp trên thủy ngân lớn hơn B. Lượng khí H2 trong ống 1 úp trên nước lớn hơn C. Lượng khí H2 trong cả 2 ống bằng nhau D. Không đủ dữ liệu để so sánh Câu 18 Hòa tan hoàn toàn 0,350g kim loại X bằng acid thu được 209 ml khí H2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 20°C và 104,3 kPa. Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này là 2,3 kPa. Xác định đương lượng gam của kim loại. A. 28g B. 12g C. 9g D. 20g Câu 19 Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 và O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90% lượng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc. A. 80% SO3, 15% O2, 5% SO2 B. 50% SO3, 30% O2, 20% SO2 C. 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2 D. 65% SO3, 25% O2, 10% SO2 Câu 20 Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68,4% khối lượng crom.Cho O = 16, Cr = 52 A. CrO B. Cr2O3 C. Cr2O7 D. CrO3 Câu 21 Tính thể tích khí H2 cần thêm vào 8 lít khí N2 cùng nhiệt độ và áp suất để thu được hỗn hợp khí G có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? Cho N =14, H=1 A. 18 lít B. 10 lít C. 20 lít D. 8 lít Câu 22 Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 và H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac. Sau phản ứng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G ở cùng điều kiện t°, P. Hỏi thể tích khí NH3 trong G là bao nhiêu? A. 80 ml B. 50 ml C. 100 mℓ D. 120 mℓ Câu 23 Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa là 17°C. Áp suất tối đa mà xy lanh có thể chịu đựng được là 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nào thì áp suất của Nitơ đạt đến giá trị tối đa cho phép? A. 114,3°C B. 162,5°C C. 211,6°C D. 118,6°C Câu 24 Làm bốc hơi 1,30g benzene ở 87°C và 83,2kPa thu được thể tích 600ml. Xác định khối lượng mol phân tử của benzene? Cho 1atm = 760 mmHg = 101,325 kPa A. 77 g/mol B. 78 g/mol C. 79 g/mol D. 80 g/mol Câu 25 Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan và 3 thể tích oxi ở 120°C và 600 kPa. Hỏi áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ và đưa về nhiệt độ ban đầu? A. 300 kPa B. 1200 kPa C. 900 kPa D. 600 kPa Câu 26 Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 và 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phản ứng biến đổi như thế nào và tính thành phần % thể tích hỗn hợp sau phản ứng? A. P tăng, 60% Cl2, 30% HCl, 10% H2 B. P giảm, 60% Cl2, 30% HCl, 10% H2 C. P không đổi, 60% Cl2, 30% HCl, 10% H2 D. P không đổi, 70% Cl2, 20% HCl, 10% H2 Câu 27 Ở áp suất 0,06887 atm và 0°C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích là bao nhiêu? Cho các hằng số khí thực của CO2 là a = 3,592 và b lit/mol = 0,0426 A. 560 ml B. 600 ml C. 667 ml D. 824 ml Câu 28 Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác định tên kim loại, biết rằng 8,34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0,680 lít khí oxi ở đktc. A. 65,4 g/mol. Zn B. 56 g/mol. Fe C. 137,4g/mol. Ba D. 24,4 g/mol. Mg Câu 29 Nguyên tố Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65,2% và 75,7%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? Cho As = 75 A. 25g và 50g B. 15g và 25g C. 15g và 50g D. 37,5g và 75g Câu 30 Khử 1,80g một oxit kim loại cần 833ml khí hydro đktc.Tính đương lượng gam của oxit và của kim loại? A. 24,2g và 16,2g B. 18,6g và 12,2g C. 53,3g và 28g D. 60g và 24g Câu 31 Chọn câu đúng Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 1023 của A. Nguyên tử B. Các hạt vi mô C. Phân tử D. Ion Câu 32 Chọn phương án đúng theo Bohr 1 Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bền. 2 Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo gần nhân ra quỹ đạo xa nhân. 3 Bức xạ có năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo 2 xuống quỹ đạo 1. 4 Bức xạ có bước sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo vô cực xuống quỹ đạo 1. 5 Các bức xạ có năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman. A. 1, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 5 Câu 33 Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg \\overline \nu = \frac{1}{\lambda } = R\left {\frac{1}{{n_1^2}} - \frac{1}{{n_2^2}}} \right\. Nếu n1 = 1, n2 = 4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ A. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman B. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer C. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman D. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer Câu 34 Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân và 1 electron. A. Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ. B. Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi. C. Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng \mvr = \frac{{nh}}{{2\pi }}\ D. Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác. Câu 35 Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây 1 Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. 2 Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. 3 Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử. 4 Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử. A. 1, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 36 Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron \{}_2^4He;{}_4^9Be;{}_6^{12}C;{}_8^{16}O;{}_1^1H;{}_5^{11}B;{}_{11}^{23}Na;{}_7^{14}N;{}_{10}^{22}Ne;{}_{20}^{40}Ca\ A. Be, H, B, Na, Ne B. He, C, O, N, Ca, H C. He, C, O, N, Ca D. C, O, N, Ca, H, B, Ne Câu 37 Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị A. Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron. B. Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH, số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau. C. Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau. D. Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH. Câu 38 Chọn câu đúng A. Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất. B. Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau. C. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron. D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử. Câu 39 Trong số các hệ cho sau đây, hệ nào không có electron; không có proton; không có nơtron? trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất H; \{H^ + };{H^ - };{}_0^1n\ A. \[{H^ + };\;{}_0^1n];[{}_0^1n];[H;{H^ + };{H^ - }]\ B. \{\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};[{}_0^1n];{\rm{[}}H]\ C. \[{H^ + };\;{}_0^1n];[{}_0^1n;\;{H^ + }];[H]\ D. \{\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};\;[{}_0^1n];[H;{H^ + };{H^ - }]\ Câu 40 Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là \{}_{17}^{35}Cl\ và \{}_{17}^{37}Cl\. Tính tỉ lệ % hiện diện của đồng vị \{}_{17}^{35}Cl\, biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,5. A. 25% B. 75% C. 57% D. 50% Câu 41 Chọn câu đúng Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau A. AO s chỉ mang dấu + B. AO s có thể mang dấu + hay dấu - C. AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau cùng mang dấu + hoặc dấu - D. AO p chỉ có dấu + ở cả hai vùng không gian Câu 42 Chọn phát biểu đúng 1 Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu. 2 Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i. 3 Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i. 4 Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng. A. 1, 3, 4 B. 2, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 43 Chọn câu sai A. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài B. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp C. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong D. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần Câu 44 Chọn phát biểu đúng 1 Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ. 2 Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài. 3 Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh. A. 2 B. 3 C. 1 D. 1, 2, 3 Câu 45 Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau 1 n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2 n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2. 3 n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4 n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0. A. 1, 3 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4 ... C6H5ONa Câu 60 Tính độ tan mol/lit 25oC CaSO4 nước Cho biết tich số tan CaSO4 25oC 9 ,1 10-6 A 2 ,12 .10 -3 mol/lít B 3,6 016 10 -3mol/lít C 3,66 10 -3 mol/lít D 3, 016 6 .10 -3mol/lít Câu 61 ... cuối đặc trưng cho nguyên tử S là; A φ 3 ,1, 1, 1 / 2 B φ 3 ,1, 0, 1 / 2 C φ 3,0,0, 1 / 2 D φ 3 ,1, 1, +1 / 2 Câu 66 Cấu hình electron Mg Z = 12 .1s 2s2 2p6 3s2 Cho biết hàm sóng φ n, l ... A 10 0,5oC B 10 0,26oC C 10 0,6oC D 10 1,26oC Câu 89 Tích số tan CaCO3 25oC 4,8 .10 -9 Vậy độ tan CaCO3 25oC là A 6,892 .10 -5mol/lít B 6,289 .10 -5 mol/lít C 6,928 .10 -5 mol/lít D 8,926 .10 -5 mol/lít Câu... 14 1,699 42 LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 1 Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết. Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trình…Các em cần “ tỉnh táo” đọc thật kỹ và phân tích câu hỏi, điều này sẽ giúp các em loại bỏ những đáp án gây nhiễu và phá bẫy gài trong từng câu hỏi. Nhằm hướng kỳ thi tuyển sinh ĐH- CĐ 2014, Tài liệu tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ giúp các em bước đầu làm quen và dần trở thành phản xạ với các dạng câu hỏi lý thuyết vô cơ dạng đếm, chọn đúng-sai… Tài liệu được biên soạn, tổng hợp từ các diễn đàn học tập, các đề thi thử của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng với bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin hơn trước kỳ thi ĐH-CĐ đang tới gần. Xin dành tặng bộ tài liệu này đến các đồng nghiệp, các thầy cô cùng các em học sinh. Kính chúc các thầy cô sức khỏe, công tác tốt và luôn tâm huyết với nghề. Chúc các em học sinh có một mùa thi thành công! Vi Nhân Nan Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau H F 2O3 H KM O4 ; 2 Cho dung H2SO4 K2S2O3; 3 Cho M ioxit vào HCl; 4 T KNO3 S ; 5 T Oz ; 6 Cho H2SO4 N ; 7 N K O3 ; 8 S SO2 Sô ; S là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 2. ồ phản ứng sau X + H2SO4 ặc, nóng Fe2SO43 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 3. Cho các phát biểu sau 1 SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra m axit. 2 Sử ụng máy photocopy khôn úng cách có thể ây hại cho thể do máy khi hoạt ộng tạo ra O3. 3 SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric. 4 Phân tử SO2 không phân cự . 5 KMnO4 và KClO3 ợc dùn ể iều chế oxi vì có tính oxi hóa mạnh. 6 SiO2 tan ễ trong kiềm nóng chảy và ẩy ợc CO2 ra khỏi muối. 7 Giống Cacbon, Silic có các số oxi hoá ặc t ng 0, +2, +4, -4. 8 Cát là SiO2 có chứ nhiều tạp chất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4. Cho 4 lọ hóa chất bị mấ ~ ựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa chất riêng biệt NaOH, H2SO4 H { N . Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất số hóa chất là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau 1 Sục khí F2 vào dung dịch NaOH nóng. 2 Đổ N OH { ịch BaHCO32. 3 Đổ H ặc vào dung dịch KMnO4 ó . 4 Nhiệt phân muối KNO3 với H<100%. 5 Hòa tan PCl3 trong dung dị KOH . 6 Thêm 2a mol LiOH vào a mol H3PO4. Số thí nghiệm sau phản ứng cho 2 loại muối khác nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Fanpage - Thư Viện Sách Quý ✽ Website

trắc nghiệm hóa đại cương vô cơ